Barter

Định nghĩa Barter là gì?

BarterĐổi chác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Barter – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thương mại, trong đó hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi mà không cần dùng tiền mặt. Viện-to thường trong thời kỳ lạm phát cao hay tiền chặt chẽ, trao đổi bây giờ là một hình thức phổ biến của giao dịch trong giao dịch như cung cấp để mua hàng hóa thặng dư để đổi lấy không gian quảng cáo hoặc thời gian. Sự xuất hiện của Internet đã chuyển đổi hàng từ phần lớn người này sang người khác để chủ yếu là doanh nghiệp với doanh nghiệp trao đổi nơi các mặt hàng khác nhau, từ khả năng thép và giấy sản xuất được trao đổi qua biên giới quốc tế trên cơ sở hàng ngày.

Definition – What does Barter mean

Trading in which goods or services are exchanged without the use of cash. Resorted-to usually in times of high inflation or tight money, barter is now a common form of trading in deals such as offers to buy surplus goods in exchange for advertising space or time. Advent of internet has transformed bartering from largely person-to-person to mainly business-to-business exchange where items ranging from manufacturing capacity to steel and paper are bartered across international borders on a daily basis.

Source: ? Business Dictionary