Certified Financial Professional (CFP)

Định nghĩa Certified Financial Professional (CFP) là gì?

Certified Financial Professional (CFP)Certified Financial Professional (CFP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certified Financial Professional (CFP) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chuyên gia đầu tư có kinh nghiệm giúp các cá nhân quản lý tài chính của họ bằng cách cung cấp hướng dẫn về chủ đề tài chính phổ biến như các loại thuế, tiết kiệm học phí đại học, hợp đồng bảo hiểm, và như vậy, tùy thuộc vào yêu cầu và nhu cầu của khách hàng. kế hoạch tài chính như vậy cũng giúp các công ty đạt được mục tiêu tài chính dài hạn của họ bằng cách phân tích tình trạng khách hàng của họ và bằng cách thiết lập các chương trình để đạt được mục tiêu khách hàng của họ trong một thời gian nhất định. Ví dụ, một Certified Financial Professional hoặc CFP có thể hỗ trợ một cá nhân hay một tập đoàn với quy hoạch thuế, quản lý rủi ro, hưu trí và / hoặc quy hoạch bất động.

Definition – What does Certified Financial Professional (CFP) mean

An experienced investment professional that helps individuals manage their finances by providing guidance on common financial topics such as taxes, saving for college tuition, insurance policies, and so on, depending on the requests and needs of the client. Such financial planners also assist corporations meet their long-term financial goals by analyzing their client’s status and by setting up programs to achieve their client’s goals within a specific period of time. For example, a Certified Financial Professional or CFP could assist an individual or a corporation with tax planning, risk management, retirement and/or estate planning.

Source: ? Business Dictionary