Clean Install

Định nghĩa Clean Install là gì?

Clean InstallSạch Cài đặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clean Install – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một sạch cài đặt liên quan đến việc lắp đặt một gói phần mềm mà phiên bản trước đó là hoàn toàn bị xóa. Các thay thế cho một sạch sẽ cài đặt là một bản nâng cấp, nơi phần của phần mềm ban đầu vẫn còn và không được gỡ bỏ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm một cài đặt của một hệ điều hành (OS) ngụ ý định dạng ổ đĩa cứng. Điều này có nghĩa rằng tất cả các dữ liệu phân vùng sẽ bị mất và tất cả dữ liệu phải được sao lưu vào một thiết bị bên ngoài. Quá trình này là để sau đó để thực hiện cài đặt, cài đặt lại tất cả các ứng dụng và sao chép lại tất cả dữ liệu. Bởi vì quá trình này có thể mất nhiều thời gian, nó là lời kêu gọi đánh giá chủ quan cho dù thời gian thêm là giá trị nó. Về lý thuyết, không nên có một vấn đề với việc nâng cấp. Trên thực tế, cài đặt sạch có thể là cách duy nhất để có được một cài đặt lại làm việc.

What is the Clean Install? – Definition

A clean install refers to the installation of a software package where the previous version is completely deleted. The alternative to a clean install is an upgrade, where portions of the original software remain and are not removed.

Understanding the Clean Install

Doing a clean install of an operating system (OS) implies formatting the hard drive. This means that all partition data will be lost and all data must be backed up to an external device. The process is to then to do the install, reinstall all applications and copy back all data. Because this process can be time consuming, it is a subjective judgment call whether the extra time is worth it. In theory, there should not be a problem with upgrades. In practice, clean installs may be the only way to get an install to work.

Thuật ngữ liên quan

  • Clean Computing
  • Upgrade (UPG)
  • Operating System (OS)
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System
  • Ubuntu Certified Professional

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm