Contextual Advertising

Định nghĩa Contextual Advertising là gì?

Contextual AdvertisingTheo ngữ cảnh quảng cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contextual Advertising – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quảng cáo theo ngữ cảnh là một hình thức quảng cáo trực tuyến mà hiển thị quảng cáo trên các trang web dựa trên các từ khóa, nội dung hoặc chủ đề của trang web. Đây là một kỹ thuật quảng cáo nhắm mục tiêu thường được sử dụng trong các quảng cáo trên các blog, các trang web và phương tiện truyền thông trực tuyến khác. quảng cáo theo ngữ cảnh cũng được sử dụng bởi công cụ tìm kiếm để hiển thị quảng cáo dựa trên tìm kiếm từ khóa hoặc cụm từ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quảng cáo theo ngữ cảnh chủ yếu cho phép nhà quảng cáo để quảng cáo hiển thị dựa trên lợi ích hoặc chủ đề thường được truy cập của người dùng. quảng cáo theo ngữ cảnh hoạt động khi một người truy cập vào một trang web – bằng cách sử dụng nội dung, bối cảnh, từ khóa và chủ đề của trang web, các mạng quảng cáo hiển thị quảng cáo có liên quan đến nó. Ví dụ, trên một trang web về truyền hình, quảng cáo theo ngữ cảnh sẽ nhiều khả năng hiển thị quảng cáo từ truyền hình sản xuất, nhà cung cấp, các cửa hàng điện tử trực tuyến, chương trình truyền hình và các sản phẩm và dịch vụ tương tự.

What is the Contextual Advertising? – Definition

Contextual advertising is a form of online advertising that displays ads on websites based on the keywords, content or theme of the website. It is a targeted advertising technique that is commonly used in ads on blogs, websites and other online media. Contextual advertising is also used by search engines to display ads based on searched keywords or phrases.

Understanding the Contextual Advertising

Contextual advertising primarily enables an advertiser to display ads based on the interests or commonly accessed subject matter of the user. Contextual advertising works when a visitor enters a webpage — by using the content, context, keywords and subject matter of the website, the ad networks display ads that are related to it. For example, on a website about television, the contextual advertising will most likely display advertisements from TV manufactures, suppliers, online electronics stores, television programs and similar products and services.

Thuật ngữ liên quan

  • Online Advertising
  • Online Marketing
  • Keyword
  • Proximity Marketing
  • Stock-Keeping Unit (SKU)
  • Unsolicited Commercial Email (UCE)
  • Eligible Provider (EP)
  • Off-Page Optimization
  • NEBS Compliance
  • Enterprise Architect (EA)

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm