Incurred but not reported #

Định nghĩa Incurred but not reported là gì? #

Incurred but not reportedPhát sinh nhưng không được báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incurred but not reported – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa #

Một thuật ngữ áp dụng cho những thiệt hại mà đã xảy ra nhưng chưa được nộp như tuyên bố.

Definition – What does Incurred but not reported mean #

A term applied to losses that have already taken place but have not yet been filed as claims.

Source: ? Business Dictionary