Donate
Donate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Donate – Definition Donate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Donate |
Tiếng Việt | Biếu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Donate là gì?
Đóng góp là một món quà cho từ thiện, viện trợ nhân đạo hay vì lợi ích của một mục đích. Đóng góp có thể dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm tiền, bố thí, dịch vụ hay hàng hóa như quần áo, đồ chơi, thực phẩm hay xe cộ. Việc hiến tặng có thể đáp ứng các nhu cầu y tế như máu hay nội tạng để cấy ghép.
- Donate là Biếu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Donate nghĩa là Biếu.
Đóng góp được đưa ra mà không cần xét lại. Việc thiếu cân nhắc trả lại này có nghĩa là, trong luật thông thường, thỏa thuận tặng cho là một “hợp đồng không hoàn hảo vô hiệu để được xem xét.” Chỉ khi việc tặng cho thực sự được thực hiện thì nó mới có tư cách pháp lý như một tài sản chuyển nhượng.
Về chính trị, luật pháp của một số quốc gia có thể cấm hay hạn chế mức độ mà các chính trị gia có thể nhận quà tặng hay quyên góp số tiền lớn, đặc biệt là từ các nhóm kinh doanh hay vận động hành lang (xem tài chính vận động). Đóng góp tiền hay tài sản cho các tổ chức từ thiện đủ điều kiện cũng thường được khấu trừ thuế. Vì điều này làm giảm thu nhập từ thuế của tiểu bang, nên đã có những lời kêu gọi rằng tiểu bang (và công chúng nói chung) nên chú ý hơn đến việc đảm bảo rằng các tổ chức từ thiện thực sự sử dụng ‘tiền thuế’ này theo những cách phù hợp.
Definition: A donation is a gift for charity, humanitarian aid, or to benefit a cause. A donation may take various forms, including money, alms, services, or goods such as clothing, toys, food, or vehicles. A donation may satisfy medical needs such as blood or organs for transplant.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Báo cáo quyên góp từ thiện năm 2015 của Blackbaud cho thấy số tiền quyên góp trực tuyến tăng 9% so với năm 2014. Ngoài ra, quyên góp trực tuyến chiếm 7% tổng số tiền gây quỹ, với 14% số tiền quyên góp trực tuyến được thực hiện trên thiết bị di động. Các khoản quyên góp vào ngày trao tặng trực tuyến quốc tế GivingTuesday đã tăng 52% so với năm trước.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Donate
- Gift
- Money
- Services
- Ready-Made Clothing
- Biếu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Donate là gì? (hay Biếu nghĩa là gì?) Định nghĩa Donate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Donate / Biếu. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục