Ethical auditing

Định nghĩa Ethical auditing là gì?

Ethical auditingKiểm toán đạo đức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ethical auditing – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Neutral, bên thứ ba quá trình kiểm chứng để hiểu, đo lường, báo cáo tình hình, và giúp cải thiện hiệu suất xã hội và môi trường của tổ chức.

Definition – What does Ethical auditing mean

Neutral, third-party verifiable process to understand, measure, report on, and help improve an organization’s social and environmental performance.

Source: ? Business Dictionary