GmbH

    GmbH là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng GmbH – Definition GmbH – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt GmbH
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Định nghĩa – Khái niệm

    GmbH là gì?

    GmbH là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Đức “Gesellschaft mit beschränkter Haftung,” có nghĩa là “công ty có trách nhiệm hữu hạn”. Nó là một hậu tố được sử dụng sau tên một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân ở Đức (so với AG, được sử dụng để chỉ một công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng). GmbH tương đương với “Ltd.” (có giới hạn) được sử dụng ở Vương quốc Anh và là hình thức thành lập phổ biến nhất ở Đức.

    • GmbH là GmbH.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    GmbH nghĩa là GmbH.

    Công ty trách nhiệm hữu hạn là công ty mà trách nhiệm của các cổ đông được giới hạn ở số tiền đầu tư ban đầu của họ và các cổ đông không chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty, do đó bảo vệ tài sản cá nhân của họ trong trường hợp công ty mất khả năng thanh toán. Sự khác biệt giữa công ty TNHH tư nhân và công ty đại chúng là cổ phiếu của công ty TNHH tư nhân không được chào bán ra công chúng và không được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán đại chúng.

    Pháp nhân công ty phổ biến nhất ở Đức và Áo là công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc GmbH. Theo luật của Đức, yêu cầu vốn tối thiểu để thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân là € 25,000, một nửa trong số đó phải có trước khi đăng ký công ty trong Unternehmensregister hoặc Company Register, nền tảng trung tâm để lưu dữ liệu công ty có liên quan về mặt pháp lý. Bằng cách này, quốc gia này đảm bảo rằng chỉ những doanh nhân có dung môi mới có thể thành lập các công ty mới.

    Trong thời gian từ khi thành lập và đăng ký công ty, các hoạt động kinh doanh có thể bắt đầu, khiến các cá nhân tham gia phải chịu trách nhiệm cá nhân. Tuy nhiên, công ty chỉ có hiệu lực sau khi đã được đăng ký, thường mất đến ba tuần, tại thời điểm đó, cổ đông được bảo vệ khỏi mọi trách nhiệm cá nhân.

    Definition: GmbH is an abbreviation of the German phrase “Gesellschaft mit beschränkter Haftung,” which means “company with limited liability.” It’s a suffix used after a private limited company’s name in Germany (versus AG, which is used to indicate a public limited company). GmbH is the equivalent of “Ltd.” (limited) used in the U.K. and is the most common form of incorporation in Germany.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan GmbH

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh GmbH là gì? (hay GmbH nghĩa là gì?) Định nghĩa GmbH là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng GmbH / GmbH. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây