Good faith efforts

Định nghĩa Good faith efforts là gì?

Good faith effortsNỗ lực thiện chí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Good faith efforts – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Những nỗ lực liên tục được thực hiện với mục đích cố tình tạo ra kết quả mong muốn hay yêu cầu. nỗ lực tốt đức tin không nhất thiết phải bao gồm do-siêng năng.

Definition – What does Good faith efforts mean

Sustained efforts made with deliberate intention to produce desired or required results. Good-faith efforts do not necessarily include due-diligence.

Source: ? Business Dictionary