Job performance

Định nghĩa Job performance là gì?

Job performanceHiệu suất công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Job performance – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hoạt động liên quan đến công việc dự kiến ​​của một nhân viên và tốt như thế nào với những hoạt động được thực hiện. Nhiều giám đốc nhân sự kinh doanh đánh giá hiệu suất công việc của từng nhân viên trên cơ sở hàng năm hoặc hàng quý để giúp họ xác định khu vực đề nghị để cải thiện.

Definition – What does Job performance mean

The work related activities expected of an employee and how well those activities were executed. Many business personnel directors assess the job performance of each employee on an annual or quarterly basis in order to help them identify suggested areas for improvement.

Source: ? Business Dictionary