Non-Compete Agreement

    Non-Compete Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Compete Agreement – Definition Non-Compete Agreement – Đầu tư Luật & Quy định

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hiệp định không cạnh tranh
    Chủ đề Đầu tư Luật & Quy định
    Tên gọi khác Thỏa thuận không cạnh tranh

    Định nghĩa – Khái niệm

    Non-Compete Agreement là gì?

    Hiệp định không cạnh tranh là một hợp đồng trong đó một nhân viên hứa hẹn sẽ không tham gia vào cuộc thi dưới mọi hình thức với nhà tuyển dụng sau thời gian lao động chấm dứt. Các thỏa thuận này cũng cấm các nhân viên từ tiết lộ thông tin độc quyền hoặc bí mật cho bất kỳ bên khác trong hoặc sau khi tuyển dụng.

    • Non-Compete Agreement là Hiệp định không cạnh tranh.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Luật & Quy định.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Non-Compete Agreement nghĩa là Hiệp định không cạnh tranh.

    Thỏa thuận không cạnh tranh được ký kết khi mối quan hệ giữa chủ lao động và nhân viên bắt đầu. Họ trao cho chủ nhân quyền kiểm soát đối với một số hành động nhất định của nhân viên cũ ngay cả khi hợp đồng làm việc kết thúc. Các thỏa thuận không cạnh tranh có các điều khoản cụ thể nói rằng nhân viên sẽ không làm việc cho đối thủ cạnh tranh sau khi việc làm của họ kết thúc , bất kể nhân viên đó bị chấm dứt hợp đồng lao động hoặc từ chức. Nhân viên cũng không đưuọc làm việc cho đối thủ cạnh tranh ngay cả khi công việc mới sẽ không liên quan đến việc tiết lộ bí mật thương mại.

    Definition: A non-compete agreement is a contract wherein an employee promises not to enter into competition of any kind with an employer after the employment period is over. These agreements also prohibit the employee from revealing proprietary information or secrets to any other parties during or after employment.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Compete Agreement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Luật & Quy định Non-Compete Agreement là gì? (hay Hiệp định không cạnh tranh nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Compete Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Compete Agreement / Hiệp định không cạnh tranh. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây