Performance bonus

Định nghĩa Performance bonus là gì?

Performance bonusTiền thưởng hiệu suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performance bonus – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bồi thường cho công việc thực hiện ở trên và vượt ra ngoài nhiệm vụ bình thường hay mong đợi. Hiệu suất tiền thưởng thường được sử dụng như ưu đãi cho tăng năng suất của một cá nhân hoặc đội trong một môi trường doanh nghiệp. Một tiền thưởng hiệu suất được xác định trước để đáp ứng một mục tiêu cụ thể hoặc mục tiêu là phổ biến trong ngành công nghiệp bán hàng và giám đốc điều hành cho C-suite tại các công ty lớn. Đôi khi, tiền thưởng hiệu suất được trao để ghi nhận những công việc đặc biệt ngay cả khi người sử dụng lao không có nghĩa vụ theo hợp đồng để làm trả tiền thưởng.

Definition – What does Performance bonus mean

Compensation for work performed above and beyond normal or expected duties. Performance bonuses are often used as incentives for increased productivity of an individual or team in a corporate environment. A predetermined performance bonus for meeting a specific goal or target is common in the sales industry and for C-suite executives at large companies. Occasionally, performance bonuses are awarded in recognition of exceptional work even when the employer has no contractual obligation to do pay a bonus.

Source: ? Business Dictionary