Point of sale (POS)

Định nghĩa Point of sale (POS) là gì?

Point of sale (POS)Điểm bán hàng (POS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Point of sale (POS) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điểm mà tại đó bán được thực hiện, quyền sở hữu (và thường là sở hữu) được chuyển từ người bán sang người mua, và thuế gián thu (chẳng hạn như thuế GTGT) trở thành phải nộp. Thông thường, một cửa hàng bán lẻ.

Definition – What does Point of sale (POS) mean

Point at which a sale is made, the ownership (and usually the possession) is transferred from the seller to the buyer, and indirect taxes (such as VAT) become payable. Commonly, a retail outlet.

Source: ? Business Dictionary