Premium pricing

Định nghĩa Premium pricing là gì?

Premium pricingGiá cao cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Premium pricing – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thực hành trong đó một sản phẩm, chẳng hạn như nước hoa cao cấp, đồ trang sức, quần áo, hoặc xe hơi, được bán với giá cao hơn rằng các thương hiệu cạnh tranh để cung cấp cho nó Snob hấp dẫn thông qua một hào quang của ‘độc quyền.’ Còn được gọi là giá hình ảnh hoặc giá uy tín.

Definition – What does Premium pricing mean

Practice in which a product, such as high-end perfumes, jewelry, clothing, or cars, is sold at a price higher that that of competing brands to give it snob appeal through an aura of ‘exclusivity.’ Also called image pricing or prestige pricing.

Source: ? Business Dictionary