Projected forecast

Định nghĩa Projected forecast là gì?

Projected forecastDự báo dự kiến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Projected forecast – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ước tính (dựa trên dữ liệu lịch sử) của các cấp tương lai của sản xuất hoặc nhu cầu phân phối và các yếu tố khác ảnh hưởng đến lợi nhuận và hoạt động kinh doanh. Thông tin này được sử dụng để duy trì mức tồn kho thích hợp và quản lý các quy trình chuỗi cung ứng khác. Độ chính xác của dự báo dự kiến ​​có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi sự kiện bất ngờ trong thị trường tài chính, biến động hàng hóa (ví dụ như giá nhiên liệu biến động), biến động trong lĩnh vực chính trị, thảm họa môi trường, vv

Definition – What does Projected forecast mean

An estimation (based on historical data) of the future levels of production or distribution demand and other factors affecting profit margins and business activities. This information is used for maintaining appropriate inventory levels and managing other supply chain processes. The accuracy of a projected forecast can be negatively impacted by unexpected events in the financial markets, fluctuation in commodities (such as volatile fuel prices), upheaval in the political arena, environmental disasters, etc.

Source: ? Business Dictionary