Block Code

Định nghĩa Block Code là gì?

Block CodeKhối Mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Block Code – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lập trình phần mềm, mã khối được sử dụng để chuyển đổi mã phần mềm hoặc một thuật toán vào bất kỳ hình thức đặc biệt để sai sót, nếu có, trong các mã có thể được giảm thiểu. Khối mã cũng có thể được áp dụng trong các lĩnh vực viễn thông, lý thuyết thông tin và lý thuyết mã hóa. Ý tưởng chính là để mã hóa một thông điệp cho người nhận theo cách như vậy mà người nhận có thể lỗi địa chỉ, nếu có, trong thông điệp với sự giúp đỡ của các bảng mã.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Toán học người Mỹ Richard Hamming có thể khẳng định rất nhiều tín dụng đối với tiên phong khối mã vào năm 1950. Trên thực tế, một mã khối như vậy được đặt tên “Hamming code” sau Hamming.

What is the Block Code? – Definition

In software programming, a block code is used to convert software code or an algorithm into any particular form so that errors, if any, in the code can be minimized. Block code can also be applied in the domains of telecommunications, information theory and coding theory. The main idea is to encode a message for a recipient in such a way that the recipient is able to address errors, if any, in the message with the help of the encoding.

Understanding the Block Code

American mathematician Richard Hamming can claim a lot of credit for pioneering block code in 1950. In fact, one such block code is named “Hamming code” after Hamming.

Thuật ngữ liên quan

  • Algorithm
  • Refactoring
  • Test Script
  • Coding
  • Programming
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm