Trong thế giới kinh doanh ngày nay, việc thương mại quốc tế đã trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, để đạt được sự mở cửa và thông suốt trong hoạt động kinh doanh, các quốc gia áp dụng rất nhiều quy định và chuẩn mực hải quan. Một trong những thuật … xem nghĩa “Customs Barrier” »
Danh mục: Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
If you will not stand for something, you will not accept a situation or a particular type of behaviour: I wouldn’t stand for that sort of behaviour from him, if I were you. Thêm các ví dụ I’m not going to stand for that sort of behaviour in my class. He can’t speak to me like that – I’m not going to stand for it! Her behaviour is totally out of order and I’m not going to stand for it. There has to come a point when you say, enough is enough, … xem nghĩa “stand for sth” »