Advancement

    Advancement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Advancement – Definition Advancement – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Tiến Tới, Sự Tiến Bộ, Sự Thúc Đẩy; Sự Thăng Chức, Sự Đề Bạt; Tiền Nhận Trước (Của Người Thừa Kế)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Advancement là gì?

    • Advancement là Sự Tiến Tới, Sự Tiến Bộ, Sự Thúc Đẩy; Sự Thăng Chức, Sự Đề Bạt; Tiền Nhận Trước (Của Người Thừa Kế).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Advancement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Advancement là gì? (hay Sự Tiến Tới, Sự Tiến Bộ, Sự Thúc Đẩy; Sự Thăng Chức, Sự Đề Bạt; Tiền Nhận Trước (Của Người Thừa Kế) nghĩa là gì?) Định nghĩa Advancement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Advancement / Sự Tiến Tới, Sự Tiến Bộ, Sự Thúc Đẩy; Sự Thăng Chức, Sự Đề Bạt; Tiền Nhận Trước (Của Người Thừa Kế). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây