Advocate

    Advocate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Advocate – Definition Advocate – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Người Bào Chữa, Luật Sư
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Advocate là gì?

    Người bào chữa là người chuyên nghiệp trong lĩnh vực pháp luật. Hệ thống pháp luật của các quốc gia khác nhau sử dụng thuật ngữ này với ý nghĩa hơi khác nhau. Tương đương rộng rãi trong nhiều khu vực pháp lý dựa trên luật của Anh có thể là luật sư hoặc luật sư. Tuy nhiên, trong các khu vực pháp lý của Scotland, Manx (luật của Đảo Man), Nam Phi, Ý, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Scandinavia, Ba Lan, Israel, Nam Á và Nam Mỹ, “Người bênh vực” chỉ ra luật sư có phân loại cao hơn.

    • Advocate là Người Bào Chữa, Luật Sư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Advocate nghĩa là Người Bào Chữa, Luật Sư.

    “Advocate” trong một số ngôn ngữ là kính ngữ dành cho luật sư, chẳng hạn như “Adv. Sir Alberico Gentili”. “Advocate” cũng có nghĩa hàng ngày là nói ra để giúp đỡ người khác, chẳng hạn như bênh vực bệnh nhân hoặc sự hỗ trợ mong đợi từ một chính trị gia được bầu chọn; bài viết này không đề cập đến những giác quan đó.

    Definition: An advocate is a professional in the field of law. Different countries’ legal systems use the term with somewhat differing meanings. The broad equivalent in many English law–based jurisdictions could be a barrister or a solicitor. However, in Scottish, Manx Law (the law of the Isle of Man), South African, Italian, French, Spanish, Portuguese, Scandinavian, Polish, Israeli, South Asian and South American jurisdictions, “Advocate” indicates a lawyer of superior classification.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Advocate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Advocate là gì? (hay Người Bào Chữa, Luật Sư nghĩa là gì?) Định nghĩa Advocate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Advocate / Người Bào Chữa, Luật Sư. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây