Coroner

Định nghĩa Coroner là gì?

CoronerĐiều tra viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coroner – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quan chức chính phủ bổ nhiệm để điều tra nguyên nhân và hoàn cảnh của (tiến hành một cuộc điều tra về) bất ngờ, nghi ngờ, hoặc tử vong do bạo lực. Toà án nhân nhân viên điều tra là một tìm hiểu sự thật và không phải là một cơ thể truy tố.

Definition – What does Coroner mean

Government official appointed to investigate the causes and circumstances of (conduct an inquest into) sudden, suspicious, or violent deaths. A coroner’s court is a fact finding and not a prosecuting body.

Source: ? Business Dictionary