Expected Value (EV)
Expected Value (EV) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Expected Value (EV) – Definition Expected Value (EV) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Expected Value (EV) |
Tiếng Việt | Dự kiến giá trị gia tăng (EV) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính |
Định nghĩa – Khái niệm
Expected Value (EV) là gì?
#VALUE!
- Expected Value (EV) là Dự kiến giá trị gia tăng (EV).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Expected Value (EV)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Expected Value (EV) là gì? (hay Dự kiến giá trị gia tăng (EV) nghĩa là gì?) Định nghĩa Expected Value (EV) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expected Value (EV) / Dự kiến giá trị gia tăng (EV). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục