Flotation
Flotation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Flotation – Definition Flotation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Flotation |
Tiếng Việt | Phát Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Flotation là gì?
Tuyển chọn là quá trình chuyển đổi một công ty tư nhân thành công ty đại chúng bằng cách phát hành cổ phiếu có sẵn để công chúng mua. Nó cho phép các công ty nhận được nguồn tài chính từ bên ngoài thay vì sử dụng thu nhập giữ lại để tài trợ cho các dự án mới hay mở rộng. Thuật ngữ “tuyển nổi” được sử dụng phổ biến ở Vương quốc Anh, trong khi thuật ngữ “đi công khai” được sử dụng rộng rãi hơn ở Hoa Kỳ.
- Flotation là Phát Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Flotation nghĩa là Phát Hành.
Tuyển nổi đòi hỏi phải cân nhắc kỹ lưỡng về thời gian, cấu trúc công ty, khả năng của công ty để chịu sự giám sát của công chúng, chi phí tuân thủ quy định tăng và thời gian cần thiết để thực hiện tuyển nổi và thu hút các nhà đầu tư mới. Trong khi việc mua bán cổ phiếu cung cấp khả năng tiếp cận các nguồn vốn mới, các chi phí bổ sung liên quan đến việc phát hành cổ phiếu mới phải được tính đến khi xem xét chuyển đổi từ công ty tư nhân sang công ty đại chúng.
Các công ty đang trong giai đoạn tăng trưởng trưởng thành có thể cần thêm vốn vì nhiều lý do khác nhau gồm mở rộng, tồn kho, nghiên cứu và phát triển, và thiết bị mới. Vì lý do này, thời gian và chi phí tiền tệ để trở thành một công ty được giao dịch công khai thường được coi là xứng đáng.
Khi một công ty quyết định theo đuổi việc thả nổi, họ thường thuê một ngân hàng đầu tư làm bảo lãnh phát hành. Ngân hàng đầu tư bảo lãnh phát hành thường dẫn đầu quá trình tiến hành IPO và giúp công ty xác định số tiền họ tìm cách huy động từ đợt phát hành ra thị trường công khai.
Ngân hàng đầu tư cũng hỗ trợ các yêu cầu về tài liệu để trở thành công ty đại chúng. Ngân hàng sẽ phát triển một bản cáo bạch đầu tư và cũng sẽ tiếp thị sản phẩm của công ty trong một buổi chạy đường dài trước khi phát hành cổ phiếu lần đầu. Roadshow là một chiêu chào hàng cho các nhà đầu tư tiềm năng của công ty bảo lãnh phát hành và nhóm quản lý điều hành của công ty sắp ra mắt công chúng. Đo lường nhu cầu trong buổi chạy roadshow là một bước quan trọng trong việc xác định giá cổ phiếu IPO cuối cùng, cũng như xác định số lượng cổ phiếu cuối cùng sẵn sàng phát hành.
Definition: Flotation is the process of converting a private company into a public company by issuing shares available for the public to purchase. It allows companies to obtain financing externally instead of using retained earnings to fund new projects or expansion. The term “flotation” is commonly used in the United Kingdom, whereas the term “going public” is more widely used in the United States.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Flotation
- Initial Public Offering (IPO)
- Going Public
- Freed Up
- Financial Structure
- Hot IPO
- Mergers and Acquisitions – M&A
- Phát Hành tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Flotation là gì? (hay Phát Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Flotation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Flotation / Phát Hành. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục