Limited Liability Company (LLC)

    Limited Liability Company (LLC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Limited Liability Company (LLC) – Definition Limited Liability Company (LLC) – Thuế Luật & quy định về thuế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC)
    Chủ đề Thuế Luật & quy định về thuế
    Ký hiệu/viết tắt LLC

    Định nghĩa – Khái niệm

    Limited Liability Company (LLC) là gì?

    Một công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) là một cấu trúc doanh nghiệp tại Hoa Kỳ, theo đó các chủ sở hữu không phải là cá nhân chịu trách nhiệm về các khoản nợ hay nợ phải trả của công ty. Công ty trách nhiệm hữu hạn là các đơn vị hybrid kết hợp các đặc điểm của một công ty với những quan hệ đối tác hay sở hữu duy nhất.

    • Limited Liability Company (LLC) là Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Luật & quy định về thuế.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Limited Liability Company (LLC) nghĩa là Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC).

    Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) là một cơ cấu kinh doanh được phép theo luật của tiểu bang. Các quy định xung quanh LLC khác nhau giữa các tiểu bang.

    Chủ sở hữu LLC thường được gọi là thành viên.

    Nhiều tiểu bang không hạn chế quyền sở hữu, có nghĩa là bất kỳ ai cũng có thể là thành viên gồm cá nhân, tập đoàn, người nước ngoài và pháp nhân nước ngoài và thậm chí cả các LLC khác. Tuy nhiên, một số thực thể không thể hình thành LLC gồm các ngân hàng và công ty bảo hiểm.

    LLC là một thỏa thuận hợp tác chính thức hơn yêu cầu các điều khoản của tổ chức phải được nộp cho tiểu bang. Một LLC dễ thành lập hơn nhiều so với một công ty và cung cấp sự linh hoạt và bảo vệ hơn.

    LLC có thể chọn không trả thuế liên bang. Thay vào đó, lãi và lỗ được liệt kê trên tờ khai thuế cá nhân của (các) chủ sở hữu. LLC có thể chọn một phân loại khác như công ty. Nếu gian lận được phát hiện hay nếu một công ty không đáp ứng các yêu cầu pháp lý và báo cáo, các chủ nợ có thể truy lùng các thành viên.

    Definition: A limited liability company (LLC) is a corporate structure in the United States whereby the owners are not personally liable for the company’s debts or liabilities. Limited liability companies are hybrid entities that combine the characteristics of a corporation with those of a partnership or sole proprietorship.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Limited Liability Company (LLC)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Luật & quy định về thuế Limited Liability Company (LLC) là gì? (hay Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Limited Liability Company (LLC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Limited Liability Company (LLC) / Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây