Non-Disclosure Agreement (NDA)
Non-Disclosure Agreement (NDA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Disclosure Agreement (NDA) – Definition Non-Disclosure Agreement (NDA) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Disclosure Agreement (NDA) |
Tiếng Việt | Hiệp định không công bố thông tin (NDA) |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Ký hiệu/viết tắt | NDA |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Disclosure Agreement (NDA) là gì?
Thỏa thuận không tiết lộ là một hợp đồng ràng buộc pháp lý nhằm thiết lập một mối quan hệ bí mật. Bên hay các bên ký thỏa thuận đồng ý rằng thông tin nhạy cảm mà họ có thể có được sẽ không được cung cấp cho bất kỳ người nào khác.
- Non-Disclosure Agreement (NDA) là Hiệp định không công bố thông tin (NDA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Non-Disclosure Agreement (NDA) nghĩa là Hiệp định không công bố thông tin (NDA).
NDA phục vụ một mục đích trong nhiều tình huống.
NDA thường được yêu cầu khi hai công ty thảo luận về việc kinh doanh cùng nhau nhưng muốn bảo vệ lợi ích của chính họ và các chi tiết của bất kỳ thỏa thuận tiềm năng nào. Trong trường hợp này, ngôn ngữ của NDA cấm tất cả những người có liên quan tiết lộ thông tin liên quan đến bất kỳ quy trình hay kế hoạch kinh doanh nào của bên kia hay các bên.
Một số công ty cũng yêu cầu nhân viên mới ký NDA Nếu nhân viên đó có quyền truy cập thông tin nhạy cảm về công ty.
NDA cũng thường được sử dụng trước các cuộc thảo luận giữa một công ty tìm kiếm tài trợ và các nhà đầu tư tiềm năng. Trong những trường hợp như vậy, NDA nhằm ngăn chặn các đối thủ cạnh tranh lấy được bí mật kinh doanh hay kế hoạch kinh doanh của họ.
Definition: A non-disclosure agreement is a legally binding contract that establishes a confidential relationship. The party or parties signing the agreement agree that sensitive information they may obtain will not be made available to any others.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Disclosure Agreement (NDA)
- Confidentiality Agreement
- Non-Compete Agreement
- Proprietary Technology
- Bond Violation
- Privileged Communication
- Loan Note
- Why Confidentiality Agreements Matter
- Non-Compete Agreements: What You Need to Know
- How Trade Secrets Work
- All About Letters of Intent (LOIs)
- Reading Into Proprietary Technology
- Equitable Relief: When Legal Remedies Aren’t Enough
- Hiệp định không công bố thông tin (NDA) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Non-Disclosure Agreement (NDA) là gì? (hay Hiệp định không công bố thông tin (NDA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Disclosure Agreement (NDA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Disclosure Agreement (NDA) / Hiệp định không công bố thông tin (NDA). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục