Pre-Existing Condition

    Pre-Existing Condition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pre-Existing Condition – Definition Pre-Existing Condition – Bảo hiểm Bảo hiểm y tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Trước hiện trạng
    Chủ đề Bảo hiểm Bảo hiểm y tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Pre-Existing Condition là gì?

    Một điều kiện tồn tại từ trước là bất kỳ bệnh tật cá nhân hoặc sức khỏe điều kiện đã được biết đến và tồn tại trước khi các văn bản và ký kết hợp đồng bảo hiểm. Chính sách y tế hoặc bảo hiểm nhân thọ thường sẽ xác định các điều kiện tồn tại từ trước của khách hàng trước khi viết một hợp đồng bảo hiểm cho người đó, và thường sẽ không bao gồm các điều kiện tồn tại từ trước cho đến khi một thời gian nhất định đã trôi qua. Trong một số trường hợp, điều kiện tồn tại từ trước có thể không được bảo hiểm ở tất cả.

    • Pre-Existing Condition là Trước hiện trạng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm y tế.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Pre-Existing Condition nghĩa là Trước hiện trạng.

    Một điều kiện tồn tại từ trước thường là một tình trạng mà bạn đã được điều trị hoặc chẩn đoán trước khi bạn đăng ký vào một chương trình sức khỏe mới.

    Definition: A pre-existing condition is any personal illness or health condition that was known and existed prior to the writing and signing of an insurance contract. Health or life insurance policies will often identify a customer’s pre-existing conditions before writing an insurance contract for that person, and will typically not cover pre-existing conditions until a specified period of time has elapsed. In some cases, pre-existing conditions may not be covered at all.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Pre-Existing Condition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm y tế Pre-Existing Condition là gì? (hay Trước hiện trạng nghĩa là gì?) Định nghĩa Pre-Existing Condition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pre-Existing Condition / Trước hiện trạng. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây