Re-Examination
Re-Examination là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Re-Examination – Definition Re-Examination – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Re-Examination |
Tiếng Việt | (Sự) Tái Thí Nghiệm; Tái Điều Tra; Tái Kiểm Tra |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Re-Examination là gì?
- Re-Examination là (Sự) Tái Thí Nghiệm; Tái Điều Tra; Tái Kiểm Tra.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Re-Examination
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Re-Examination là gì? (hay (Sự) Tái Thí Nghiệm; Tái Điều Tra; Tái Kiểm Tra nghĩa là gì?) Định nghĩa Re-Examination là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Re-Examination / (Sự) Tái Thí Nghiệm; Tái Điều Tra; Tái Kiểm Tra. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Thuật ngữ liên quan