Shipping Order
Shipping Order là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Shipping Order – Definition Shipping Order – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Shipping Order |
Tiếng Việt | Giấy Báo Gởi Hàng; Phiếu Chất Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | SO |
Định nghĩa – Khái niệm
Shipping Order là gì?
Đơn đặt hàng vận chuyển là một bản sao của hướng dẫn của người gửi hàng do công ty vận chuyển cấp cho người gửi liên quan đến việc sắp xếp hàng hóa sẽ được vận chuyển. Đó là một tài liệu kiểm soát hàng tồn kho xác định việc đặt chỗ được xác nhận, hàng hóa sẽ được vận chuyển từ kho và nơi mà hàng hóa phải được vận chuyển.
- Shipping Order là Giấy Báo Gởi Hàng; Phiếu Chất Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Shipping Order nghĩa là Giấy Báo Gởi Hàng; Phiếu Chất Hàng.
Một đơn đặt hàng thường có số thứ tự, ngày, tên và địa chỉ của người gửi, người môi giới hải quan, người giao nhận, ngày giao hàng, ngày nhận, số đơn đặt hàng của khách hàng, số tàu và số chuyến đi, thời gian giao hàng, ngày giao hàng và địa điểm, đóng cửa hải quan ngày, số lượng và loại gói. Đơn đặt hàng vận chuyển cũng bao gồm một không gian cho chữ ký của người nhận. Do đó, đơn đặt hàng vận chuyển đi kèm với lô hàng, để người nhận có thể xác minh và ký tên rằng các mặt hàng được liệt kê đã được nhận.
Definition: Shipping order is a copy of the shipper’s instruction issued by the shipping company to a shipper regarding the disposition of goods to be transported. It is an inventory control document that identifies the confirmed space booking, the goods to be shipped from the warehouse, and the place to which the goods must be shipped.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Shipping Order
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shipping Order là gì? (hay Giấy Báo Gởi Hàng; Phiếu Chất Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Shipping Order là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shipping Order / Giấy Báo Gởi Hàng; Phiếu Chất Hàng. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục