Short Covering (Short-Covering)
Short Covering (Short-Covering) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Short Covering (Short-Covering) – Definition Short Covering (Short-Covering) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Short Covering (Short-Covering) |
Tiếng Việt | Việc Mua Chứng Khoán Để Bù Cho Đủ Số Giao; Mua Lấp Trống (Để Trả Cho Người Môi Giới) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Short Covering (Short-Covering) là gì?
- Short Covering (Short-Covering) là Việc Mua Chứng Khoán Để Bù Cho Đủ Số Giao; Mua Lấp Trống (Để Trả Cho Người Môi Giới).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Short Covering (Short-Covering)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Short Covering (Short-Covering) là gì? (hay Việc Mua Chứng Khoán Để Bù Cho Đủ Số Giao; Mua Lấp Trống (Để Trả Cho Người Môi Giới) nghĩa là gì?) Định nghĩa Short Covering (Short-Covering) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Short Covering (Short-Covering) / Việc Mua Chứng Khoán Để Bù Cho Đủ Số Giao; Mua Lấp Trống (Để Trả Cho Người Môi Giới). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục