Task environment

Định nghĩa Task environment là gì?

Task environmentMôi trường làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Task environment – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Môi trường bên ngoài của một tổ chức mà ảnh hưởng đến khả năng của mình để đạt được mục tiêu kinh doanh. Bất kỳ doanh nghiệp hoặc người tiêu dùng với sự tham gia trực tiếp với một tổ chức có thể là một phần của môi trường công việc. Ví dụ về các lĩnh vực môi trường công việc bao gồm, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp và cung ứng lao động.

Definition – What does Task environment mean

External environment of an organization which affects its ability to reach business goals. Any business or consumer with direct involvement with an organization may be part of the task environment. Examples of task environment sectors include, competitors, customers, suppliers and labor supply.

Source: ? Business Dictionary