Tax Shelter

    Tax Shelter là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tax Shelter – Definition Tax Shelter – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự ẩn Nấp Thuế, Cách Tránh Thuế 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Tax Shelter là gì?

    Nơi trú ẩn thuế là phương tiện được các cá nhân hay tổ chức sử dụng để giảm thiểu hay giảm thu nhập chịu thuế và do đó nghĩa vụ thuế của họ. Miễn thuế là hợp pháp và có thể bao gồm từ các khoản đầu tư hay tài khoản đầu tư cung cấp đối xử thuế thuận lợi, đến các hoạt động hay giao dịch làm giảm thu nhập chịu thuế thông qua các khoản khấu trừ hay tín dụng.

    • Tax Shelter là Sự ẩn Nấp Thuế, Cách Tránh Thuế .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Tax Shelter nghĩa là Sự ẩn Nấp Thuế, Cách Tránh Thuế .

    Có nhiều điều khoản có sẵn có thể được sử dụng để giảm gánh nặng thuế của cá nhân hay công ty, dù là tạm thời hay vĩnh viễn. Khi các nguồn lực này được thực hiện để giảm hóa đơn thuế, chúng tôi nói rằng pháp nhân có liên quan đang tránh thuế của mình. Con đường tạm trú thuế mà người nộp thuế áp dụng để giảm hay xóa bỏ nghĩa vụ thuế của họ có thể là hợp pháp hay bất hợp pháp, do đó cá nhân hay công ty bắt buộc phải đánh giá các chiến lược giảm thuế để tránh bị Sở Thuế vụ (IRS) phạt .

    Chính phủ đã cung cấp rất nhiều nơi trú ẩn thuế để giúp người nộp thuế giảm gánh nặng thuế. Các khoản khấu trừ thuế, đối với một khoản là số thu nhập kiếm được có thể được khấu trừ từ thu nhập chịu thuế của một cá nhân. Thuế suất áp dụng cho thu nhập chịu thuế thấp hơn sẽ chuyển thành hóa đơn thuế thấp hơn cho cá nhân. Một số miễn thuế được cung cấp dưới hình thức khấu trừ thuế bao gồm khấu trừ các khoản đóng góp từ thiện, khấu trừ lãi vay sinh viên, khấu trừ lãi suất thế chấp, khấu trừ cho một số chi phí y tế, v.v..

    Definition: A tax shelter is a vehicle used by individuals or organizations to minimize or decrease their taxable incomes and, therefore, tax liabilities. Tax shelters are legal, and can range from investments or investment accounts that provide favorable tax treatment, to activities or transactions that lower taxable income through deductions or credits.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ: IRS cho phép các khoản đóng góp từ thiện được khấu trừ thuế lên đến 50% tổng thu nhập đã điều chỉnh (AGI) của một cá nhân. Nếu một người đóng thuế có thu nhập hàng năm là 82.000 đô la chọn quyên góp 12.000 đô la cho một tổ chức từ thiện đủ điều kiện, thu nhập chịu thuế của anh ta sẽ giảm xuống còn 70.000 đô la. Vì anh ta nằm trong khung thuế biên 22%, anh ta sẽ giảm hóa đơn thuế của mình xuống $ 2,640 (12.000 x 22%).

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Shelter

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tax Shelter là gì? (hay Sự ẩn Nấp Thuế, Cách Tránh Thuế  nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Shelter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Shelter / Sự ẩn Nấp Thuế, Cách Tránh Thuế . Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây