Bureaucracy

Định nghĩa Bureaucracy là gì?

BureaucracyQuan liêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bureaucracy – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống quản lý phân biệt bởi (1) hệ thống phân cấp rõ ràng của chính quyền, (2) phân chia cứng nhắc của lao động, (3) bằng văn bản và không linh hoạt quy tắc, quy định và thủ tục, và (4) các mối quan hệ khách quan. Khi thiết lập, quan liêu rất khó để đánh bật hoặc thay đổi. Xem thêm Luật Parkinson và Peter Nguyên tắc.

Definition – What does Bureaucracy mean

A system of administration distinguished by its (1) clear hierarchy of authority, (2) rigid division of labor, (3) written and inflexible rules, regulations, and procedures, and (4) impersonal relationships. Once instituted, bureaucracies are difficult to dislodge or change. See also Parkinson’s Law and Peter Principle.

Source: ? Business Dictionary