Criminal case

Định nghĩa Criminal case là gì?

Criminal caseVụ án hình sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Criminal case – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Truy tố do Nhà nước của một người hoặc tổ chức, phạm một sai lầm nào được coi là một hành vi phạm tội chống Nhà nước. Tiêu chuẩn về bằng chứng cho tội phạm cao hơn cho những sai lầm dân sự (torts) và, vì những tội ác lớn như một vụ giết người, tội lỗi phải được thiết lập không còn nghi ngờ hợp lý (xem chứng minh không còn nghi ngờ hợp lý). Còn được gọi là phù hợp với tội phạm.

Definition – What does Criminal case mean

Prosecution by the State of a person or organization, for committing a public wrong considered an offense against the State. Standard of proof for crimes is higher than for civil wrongs (torts) and, for major crimes such as a murder, guilt must be established beyond a reasonable doubt (see proof beyond a reasonable doubt). Also called criminal suit.

Source: ? Business Dictionary