Queue time

Định nghĩa Queue time là gì?

Queue timeThời gian đợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Queue time – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lượng thời gian một người, tín hiệu, hoặc điều chi trước khi được tham dự, hoặc trước khi gia tăng giá trị công việc được thực hiện hoặc trên nó. Trong thời gian đợi nhiều nhà máy chiếm khoảng 90 phần trăm của tổng thời gian chì. Nó là một tập hợp con của thời gian chu kỳ.

Definition – What does Queue time mean

Amount of time a person, signal, or thing spends before being attended to, or before value adding work is performed to or on it. In many factories queue time constitutes about 90 percent of the total lead time. It is a subset of cycle time.

Source: ? Business Dictionary