Report format

Định nghĩa Report format là gì?

Report formatĐịnh dạng báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Report format – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong hai chung đối với việc trình bày thông tin bảng cân đối, trong đó tài sản được liệt kê trên trang tiếp xuống bởi nợ và vốn chủ sở hữu. Trong khi đó, truyền thống danh sách định dạng tài khoản tài sản ở phía bên tay trái, và nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trên phía bên tay phải của trang. Còn được gọi là mẫu báo cáo.

Definition – What does Report format mean

One of the two common arrangements for presenting balance sheet information, in which assets are listed on top of the page followed downward by liabilities and owners’ equity. In comparison, the traditional account format lists assets on the left hand side, and liabilities and owners’ equity on right hand side of the page. Also called report form.

Source: ? Business Dictionary