Unified Managed Account (UMA)
Unified Managed Account (UMA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unified Managed Account (UMA) – Definition Unified Managed Account (UMA) – Tài sản Quản lý tài sản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unified Managed Account (UMA) |
Tiếng Việt | Tài khoản được quản lý thống nhất (UMA) |
Chủ đề | Tài sản Quản lý tài sản |
Định nghĩa – Khái niệm
Unified Managed Account (UMA) là gì?
- Unified Managed Account (UMA) là Tài khoản được quản lý thống nhất (UMA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài sản Quản lý tài sản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unified Managed Account (UMA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài sản Quản lý tài sản Unified Managed Account (UMA) là gì? (hay Tài khoản được quản lý thống nhất (UMA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Unified Managed Account (UMA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unified Managed Account (UMA) / Tài khoản được quản lý thống nhất (UMA). Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục