Bank run

Định nghĩa Bank run là gì?

Bank runRút tiền ồ ạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bank run – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đột ngột và rút tiền mặt nặng bởi người gửi tiền đã mất niềm tin vào khả năng tồn tại của một ngân hàng, hoặc hy vọng nền kinh tế địa phương để sụp đổ hoặc làm chậm đáng kể. Không giống như người gửi tiền của năm đi (người kẹt các quầy ngân hàng đòi tiền của họ) người gửi tiền hiện nay lặng lẽ di chuyển ra khỏi các quỹ của họ thông qua chuyển khoản điện tử.

Definition – What does Bank run mean

Sudden and heavy cash withdrawals by depositors who have lost confidence in the viability of a bank, or expect the local economy to crash or slow down drastically. Unlike the depositors of years gone (who jammed the bank counters demanding their money) today’s depositors quietly move out their funds via electronic transfers.

Source: ? Business Dictionary