Clarity

Định nghĩa Clarity là gì?

ClarityTrong trẻo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clarity – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự vắng mặt của khói mù hoặc độ đục trong một loại vật liệu, được đo như một chức năng của ánh sáng truyền qua nó, bằng các phương tiện của các phương pháp như ASTM D2457.

Definition – What does Clarity mean

Absence of haze or turbidity in a material, measured as a function of light passing through it, by means of methods such as ASTM D2457.

Source: ? Business Dictionary