Credit note

Định nghĩa Credit note là gì?

Credit noteGhi chú tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit note – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức hoặc thư được gửi bởi một người bán cho một người mua, nói rằng một số tiền nhất định đã được ghi có vào tài khoản của người mua.
Một lưu ý tín dụng được ban hành trong các tình huống khác nhau để sửa chữa một sai lầm, chẳng hạn như khi (1) một số lượng hóa đơn được phóng đại, (2) Tỷ lệ chiết khấu đúng là không được áp dụng, (3) Sản phẩm hư hỏng trong thời hạn bảo lãnh, hoặc (4) họ làm không đáp ứng thông số kỹ thuật của người mua và được trả về. Còn được gọi là bản ghi nhớ tín dụng.

Definition – What does Credit note mean

A form or letter sent by a seller to a buyer, stating that a certain amount has been credited to the buyer’s account.
A credit note is issued in various situations to correct a mistake, such as when (1) an invoice amount is overstated, (2) correct discount rate is not applied, (3) goods spoil within guaranty period, or (4) they do not meet the buyer’s specifications and are returned. Also called credit memo.

Source: ? Business Dictionary