Distributive bargaining

Định nghĩa Distributive bargaining là gì?

Distributive bargainingThương lượng phân phối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributive bargaining – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Zero-sum hoặc giành chiến thắng-thua cuộc đàm phán (trong đó tăng một bên là sự mất mát của bên kia). Nó xảy ra khi một số tiền cố định của tài sản hoặc tài nguyên đang được chia (ví dụ như giữa một quản lý và công đoàn) trong tình huống mà không có sự hiểu biết giữa các bên đàm phán về các vấn đề lớn. Còn được gọi là đàm phán phân phối.

Definition – What does Distributive bargaining mean

Zero-sum or win-lose negotiations (where one party’s gain is the other party’s loss). It occurs when a fixed amount of assets or resources are to be divided (such as between a management and a union) in situations where there is no understanding between the negotiating parties on the major issues. Also called distributive negotiations.

Source: ? Business Dictionary