EBITDA margin

Định nghĩa EBITDA margin là gì?

EBITDA marginLợi nhuận EBITDA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ EBITDA margin – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp sử dụng trong việc xác định mức độ sinh lời một công ty hoặc kinh doanh là có liên quan đến hoạt động với. lợi nhuận EBITDA được tính bằng cách lấy lợi nhuận của công ty trước lãi, thuế, khấu hao và khấu hao và chia cho tổng số tiền của công ty doanh thu.

Definition – What does EBITDA margin mean

A method used in determining how profitable a company or business is with regard to operations. EBITDA margin is calculated by taking the company’s earnings before interest, tax, amortization and depreciation and dividing it by the company’s total amount of revenue.

Source: ? Business Dictionary