Image data format

Định nghĩa Image data format là gì?

Image data formatĐịnh dạng dữ liệu hình ảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Image data format – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đặc điểm kỹ thuật để lưu trữ hoặc truyền hình ảnh nhiếp ảnh như một tập tin kỹ thuật số. Hầu hết các định dạng dữ liệu hình ảnh phổ biến là Tagged Image File Format (TIFF) và Joint Photographic Experts Group (JPEG).

Definition – What does Image data format mean

Specification for storing or transmitting a photographic image as a digital file. The most popular image data formats are Tagged Image File Format (TIFF) and Joint Photographic Experts Group (JPEG).

Source: ? Business Dictionary