International Bank Account Number (IBAN)

Định nghĩa International Bank Account Number (IBAN) là gì?

International Bank Account Number (IBAN)Số tài khoản Ngân hàng Quốc tế (IBAN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International Bank Account Number (IBAN) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống đánh số mà được tạo ra để phân loại các tài khoản ngân hàng trên toàn cầu. ngân hàng châu Âu có nguồn gốc từ hệ thống để thực hiện các giao dịch giữa các nước khác nhau dễ dàng hơn để thực hiện, nhưng nhiều nước đang thực hiện việc tập luyện.

Definition – What does International Bank Account Number (IBAN) mean

A system of numbering that was created to categorize the bank accounts across the globe. European banks originated the system to make transactions between different countries easier to make, but more countries are implementing the practice.

Source: ? Business Dictionary