Proactive

Định nghĩa Proactive là gì?

ProactiveChủ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Proactive – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động và kết quả hành vi định hướng, thay vì một mà chờ đợi cho những điều xảy ra và sau đó cố gắng để điều chỉnh (phản ứng) đối với họ. Mục đích hành vi tích cực tại xác định và khai thác các cơ hội và hành động preemptory chống lại các vấn đề tiềm năng và các mối đe dọa, trong khi trọng tâm hành vi phản ứng về chống hỏa hoạn hoặc giải quyết một vấn đề sau khi nó xảy ra.

Definition – What does Proactive mean

Action and result oriented behavior, instead of the one that waits for things to happen and then tries to adjust (react) to them. Proactive behavior aims at identification and exploitation of opportunities and in taking preemptory action against potential problems and threats, whereas reactive behavior focuses on fighting a fire or solving a problem after it occurs.

Source: ? Business Dictionary