Screenshot

Định nghĩa Screenshot là gì?

ScreenshotẢnh chụp màn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Screenshot – một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 4/10

Một ảnh chụp màn hình, hoặc chụp ảnh màn hình, là một hình ảnh chụp màn hình máy tính của bạn. Điều này có thể bao gồm các nền máy tính để bàn, biểu tượng của tập tin và thư mục, và cửa sổ đang mở. Nó cũng có thể bao gồm bất cứ điều gì đang được hiển thị bởi các chương trình đang chạy. Ảnh chụp màn hình đang có và cách dễ dàng để tiết kiệm một cái gì đó mà bạn nhìn thấy trên màn hình, chẳng hạn như một cửa sổ đang mở, hình ảnh, hoặc bài viết văn bản. Tuy nhiên, do ảnh chụp màn hình sẽ được lưu trong một định dạng hình ảnh, văn bản lưu trong một ảnh chụp màn hình sẽ không thể chỉnh sửa.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Screenshot? – Definition

A screenshot, or screen capture, is a picture taken of your computer’s desktop. This may include the desktop background, icons of files and folders, and open windows. It may also include whatever is being displayed by currently running programs. Screenshots are and easy way to save something you see on the screen, such as an open window, image, or text article. However, because screenshots are saved in an image format, the text saved in a screenshot will not be editable.

Understanding the Screenshot

Thuật ngữ liên quan

  • Screen Tearing
  • Script

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm