Witness

Định nghĩa Witness là gì?

WitnessNhân chứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Witness – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Người người quan sát (nhân chứng) ký (thực hiện) của một tài liệu pháp lý (công cụ) và xác minh tính xác thực của nó bằng cách đặt chữ ký của mình trên đó. Một số văn bản pháp luật (như hành động và ý chí) chỉ có giá trị nếu chứng kiến ​​đúng bởi một hoặc nhân chứng có thẩm quyền hơn.

Definition – What does Witness mean

1. Person who observes (witnesses) the signing (execution) of a legal document (instrument) and verifies its authenticity by putting his or her signatures on it. Certain legal instruments (such as deeds and wills) are valid only if properly witnessed by one or more competent witnesses.

Source: ? Business Dictionary