Định nghĩa Processor Register là gì?
Processor Register là Thanh ghi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Processor Register – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Sổ đăng ký xử lý là một không gian lưu trữ cục bộ trên một bộ xử lý chứa dữ liệu đang được xử lý bởi CPU. đăng ký xử lý thường chiếm vị trí hàng đầu nhất trong hệ thống phân cấp bộ nhớ, cung cấp không gian lưu trữ tốc độ cao và truy cập dữ liệu nhanh chóng. Sổ đăng ký có thể bao gồm địa chỉ của vị trí bộ nhớ thay vì dữ liệu thực của chính nó.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mỗi bộ xử lý có một khu vực lưu trữ địa phương gọi là một thanh ghi mà thực hiện hầu hết các hoạt động mà bộ vi xử lý không thể thực hiện trực tiếp. Bất kỳ loại dữ liệu đầu tiên phải được xác định bởi thanh ghi trước khi nó có thể được điều khiển bởi bộ vi xử lý. Ví dụ, nếu một hoạt động số học là để được thực hiện trên hai con số, các đầu vào và kết quả sẽ được lưu trữ trong sổ đăng ký. Các thanh ghi bộ xử lý thường được đo bằng bit để xác định số lượng dữ liệu họ có thể giữ. Ví dụ, hai thuật ngữ hay dùng nhất, bộ vi xử lý 32-bit và bộ xử lý 64-bit, thường đề cập đến kích thước của thanh ghi trên bộ vi xử lý.
What is the Processor Register? – Definition
A processor register is a local storage space on a processor that holds data that is being processed by CPU. Processor registers generally occupy the top-most position in the memory hierarchy, providing high-speed storage space and fast access to data. A register may include the address of the memory location instead of the real data itself.
Understanding the Processor Register
Every processor has a local storage area known as a register that performs most of the operations that the processor cannot perform directly. Any kind of data must first be identified by the register before it can be manipulated by the processor. For example, if an arithmetic operation is to be performed on two numbers, the inputs and the results are to be stored in the register. The processor registers are generally measured in terms of bits to determine the amount of data they can hold. For example, the two most frequently used terms, 32-bit processor’ and 64-bit processor, generally refer to the size of the register on the processor.
Thuật ngữ liên quan
- Central Processing Unit (CPU)
- Dynamic Random Access Memory (DRAM)
- Static Random Access Memory (SRAM)
- Instruction Register (IR)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Processor Register là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm