Network Node Manager (NNM) Định nghĩa Network Node Manager (NNM) là gì? Network Node Manager (NNM) là Mạng Node Manager (NNM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Node Manager (NNM) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Mạng Node Manager (NNM) … xem nghĩa “Network Node Manager (NNM)” »
Danh mục: Máy tính
Photoblog (Plog) Định nghĩa Photoblog (Plog) là gì? Photoblog (Plog) là Photoblog (plog). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Photoblog (Plog) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Một photoblog là một hình thức của blog trong đó tập trung vào hình … xem nghĩa “Photoblog (Plog)” »
NRG File File NRG là gì? Cách mở file .NRG? Những phần mềm mở file .NRG và sửa file lỗi. Convert Binary NRG file sang định dạng khác. .NRG File Extension File name NRG File File Type Nero CD/DVD Image File Nhà phát triển Nero Phân loại Disk Image Files Định dạng Binary … xem nghĩa “NRG File” »
OBJ File File OBJ là gì? Cách mở file .OBJ? Những phần mềm mở file .OBJ và sửa file lỗi. Convert Text OBJ file sang định dạng khác. .OBJ File Extension File name OBJ File File Type 1Wavefront 3D Object File Nhà phát triển Wavefront Technologies Phân loại 3D Image Files Định dạng … xem nghĩa “OBJ File” »
FLOPS Định nghĩa FLOPS là gì? FLOPS là fLOPS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ FLOPS – một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 8/10 Viết tắt của “Floating Point Operations Per Second.” FLOPS thường được sử dụng để đo lường hiệu suất của … xem nghĩa “FLOPS” »
Organizational Change Management (OCM) Định nghĩa Organizational Change Management (OCM) là gì? Organizational Change Management (OCM) là Quản lý thay đổi tổ chức (OCM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organizational Change Management (OCM) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Xem … xem nghĩa “Organizational Change Management (OCM)” »
TMP File File TMP là gì? Cách mở file .TMP? Những phần mềm mở file .TMP và sửa file lỗi. Convert N/A TMP file sang định dạng khác. .TMP File Extension File name TMP File File Type 1Temporary File Nhà phát triển N/A Phân loại Backup Files Định dạng N/A Độ phổ biến … xem nghĩa “TMP File” »
Sales platform Định nghĩa Sales platform là gì? Sales platform là Nền tảng bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales platform – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Đề xuất bán hàng chính mà trên … xem nghĩa “Sales platform” »
Issue date Định nghĩa Issue date là gì? Issue date là Ngày phát hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Issue date – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Ngày mà một an ninh được ban hành. … xem nghĩa “Issue date” »
Youtube Downloader HD Youtube Downloader HD là phần mềm gì? Thông tin phần mềm, danh sách các file hỗ trợ mở, hướng dẫn sử dụng và thông tin link download Youtube Downloader HD – NA Phần mềm Youtube Downloader HD Phần mềm Youtube Downloader HD – Giá từ 0 VNĐ Phiên bản Version … xem nghĩa “Youtube Downloader HD” »
Boosting Định nghĩa Boosting là gì? Boosting là Đẩy mạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boosting – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Quá trình đẩy mạnh liên quan đến việc cải thiện sức mạnh của một chương trình máy học … xem nghĩa “Boosting” »
Least Significant Bit (LSB) Định nghĩa Least Significant Bit (LSB) là gì? Least Significant Bit (LSB) là Thiểu đáng kể Bit (LSB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Least Significant Bit (LSB) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Trong máy tính, … xem nghĩa “Least Significant Bit (LSB)” »